Ghét
Có tình cảm khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó, và thường thấy hài lòng khi đối tượng ấy gặp điều không hay.- Ghét kẻ xu nịnh.
- Con người dễ ghét.
- Trâu buộc ghét trâu ăn (tục ngữ).
- Yêu nên tốt, ghét nên xấu (tục ngữ).(Trích Wiktionary tiếng Việt)
Điều rõ nhất là do người đó làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người kia, xét về các mối tương quan:
- Ông Giám Đốc tư nhân ghét một nhân viên của mình vì người này chuyên đi làm trễ và đã phá hư khá nhiều thiết bị trong nhà máy, đang cân nhắc có đuổi việc người này hay không, được cái là người này không đòi tăng lương và sai vặt là tốt!
- Ngược lại trong nhà máy đó, một công nhân bậc cao rất ghét ông Giám đốc này vì luôn trì hoãn việc tăng lương cho anh ta, đang cân nhắc nghỉ việc để qua công ty khác có mức lương cao hơn, được cái là Ông Giám Đốc này không nắng chửi bao giờ!
- Trong một cơ quan nhà nước, Ông Trưởng Phòng rất ghét một nhân viên văn phòng, vì người này chẳng làm được việc gì nhưng không thể đề nghị cho nghỉ được, vì người này là họ hàng của Thủ Trưởng đơn vị!
- . . . . .
No comments:
Post a Comment